KS BAND SEALER KSM20E-25 Kimura
スタンドパック用シール機
粉末・水物・スタンドパックなどに最適なシール機
- 袋を立てた状態で溶着すべき部分をシールベルトではさんで移動させながら、熱板を加熱し溶着します。
- 粉末・水物・スタンドパックなどに最適なシール機です。
- コンベヤ上にはステンレス製作業台を装備し、シールヘッドが15°傾いているため、容易にシールベルトにはさむことができます。
- コンベヤ上下調整巾が65 mmございますので、袋寸法に応じてコンベヤの高さをハンドルで自由に調整できます。
- コンベヤ上面からシールセンターまでの高さは3種類【208~273 mm】【138~203 mm】【68~133 mm】ございます。
- 新設計により安全性・作業性・操作性・耐久性・メンテナンス性に優れた構造となっております。
- シール温度制御はデジタル温度調節器を使用のため、フィルムに適合したシール温度が設定できます。また、設定温度と現在温度両方を表示するため温度確認が容易です。
Máy dán miệng túi Kimura:
Máy dán miệng túi Kimura hay còn gọi là máy hàn miệng túi liên tục, máy có thể gọi tắt là Máy dán túi hoặc Máy hàn túi. Máy dán miệng túi do Kimura Nhật Bản sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản và Châu Âu với hiệu suất cao, dễ vận hành và dán nhiệt được cải thiện. Đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng Kimura chế tạo nhiều loại máy dán miệng túi phân làm hai dòng chính: máy dán miệng túi sắt sơn tĩnh điện sử dụng cho môi trường khô. Máy dán miệng túi Inox: Tất cả các bộ phân kim loại đều làm bằng Inox (Trừ thanh dán làm bằng đồng) chịu được môi trường khắc liệt.
Mỗi dòng máy dán miệng tui của Kimura Nhât Bản bao gồm các máy: Máy dán miệng túi Kimura tiêu chuẩn, Máy dán miệng túi Kimura siêu kín, Máy dán miệng túi Kimura tốc độ cao, Máy dán miệng túi Kimura dạng nghiêng, Máy dán miệng túi Kimura dạng đứng, Máy dán miệng túi Kimura gắn bơm hút chân không, Máy dán miệng túi Kimura gắn in date, Máy dán miệng túi Kimura gắn bơm hút chân không và in date, Máy dán miệng túi gắn bơm khử khí và nạp khí, Máy dán miệng túi để bàn. Ngoài ra Kimura hướng tới máy dán túi thông minh Kimura Smart.
Máy dán miệng túi dạng đứng KSM20E-25 lý tưởng cho sản phẩm bột, chất lỏng, gói đứng, v.v.
- Để túi thẳng đứng, di chuyển bộ phận cần dán giữa các đai và làm nóng thanh dán để dán kín miệng túi lại.
- Máy dán miệng túi lý tưởng cho các loại bột, chất lỏng, gói đứng, v.v.
- Một bàn bằng thép không gỉ được lắp đặt phía trên băng tải và đầu điều kiển nghiêng 15 độ, giúp dễ dàng kẹp vào đai dẫn.
- Băng tải có chiều rộng điều chỉnh theo chiều dọc là 65 mm nên chiều cao của băng tải có thể được điều chỉnh tự do bằng tay cầm theo kích thước túi.
- Có ba độ cao khác nhau từ đầu băng tải đến tâm bộ phận dán: 208-273 mm, 138-203 mm và 68-133 mm.
- Thiết kế mới có độ an toàn, khả năng làm việc, khả năng hoạt động, độ bền cao và khả năng bảo trì nhanh.
- Kiểm soát nhiệt độ dán sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số, do đó nhiệt độ dán được đặt cho phù hợp với bao bì. Ngoài ra, cả nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế đều được hiển thị, giúp bạn dễ dàng kiểm tra nhiệt độ.
SPEC製品仕様
標準装備
- デジタル
温度制御 - シール巾
10mm
(15型) - シール巾
20mm
(25型) - シール模様
アミ目 - コンベヤ
ベルト巾
200mm - コンベヤ
上下移動 - コンベヤ
上下調節巾
65mm - ステンレス
作業台 - スピード
コントロール
0-12m/分 - 本体
高さ調整
175mm
オプション
- シール巾
- シール模様
ヨコ目 - シール模様
無 - カウンター
- 印字装置
電源 | AC100 V |
---|---|
シール巾 | 10 mm(15型)・20 mm(25型) |
シール模様 | アミ目・ヨコ目・無 |
シールヘッドの傾き | 15° |
コンベヤベルト巾 | 200 mm |
コンベヤ上下巾 | 65 mm |
回転速度(可変式) | 0~12 m/分 |
重量 | 98.5 kg(15型) |
機械寸法 | 1,173 mm X 544 mm X 1,292~1,467 mm |
Thông số kỹ thuật máy dán miệng túi dạng đứng KSM20E-25:
Model | KSM20E-25 |
Nguồn điện | AC100V |
Chiều rộng con dấu | 20 mm |
Mẫu vệt dán | Nửa mắt/Mắt ngang/Không có |
Độ nghiêng đầu điều kiển | 15° |
Chiều rộng băng tải | 200mm |
Chiều rộng trên và dưới của băng tải | 65 mm |
Tốc độ băng tải (có thể thay đổi) | 0 ~ 12 m/phút |
Trọng lượng | 98,5 kg (15 loại) |
Kích thước máy | 1.173mm x 544mm x 1.292~1.467mm |
Lưu ý cho người vận hành máy dán miệng túi đó là tốc độ băng tải và nhiệt độ dán tỷ lệ thuận với nhau, vì vậy mà trước khi vận hành máy dán miệng túi, người vận hành cần thử nghiệm trước một vài sau đó bắt đầu quy trình dán miệng túi.
Quy trình vận hành máy dán miệng túi Kimura:
– Khởi động máy dán miệng túi, điều chỉnh tốc độ băng tải của máy sau đó điều chỉnh nhiệt độ dán để đạt hiệu quả tốt nhất.
– Kết thúc công việc sản xuất của máy dán miệng túi cần tắt nhiệt độ trước chờ bộ phận thanh gia nhiệt nguội hẳn mới tắt băng tải và nguồn máy.